Thực đơn
Tiếng_Rwanda Ngữ phápTiếng Rwanda có 16 lớp danh từ. Bảng dưới là các lớp từ và cách chúng được cặp theo đôi.
Tiền tố | Lớp | Số | Thường dùng cho | Ví dụ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Bantu | Cox | ??? | ||||
umu- | 1 | 1 | số ít | con người | umuntu – người (cá nhân) | |
aba- | 2 | số nhiều | abantu – con người | |||
umu- | 3 | 2 | số ít | cây cối và các thứ mở rộng | umusozi – quả đồi | |
imi- | 4 | số nhiều | imisozi – những quả đồi | |||
iri- | 5 | 5 | 3 | số ít | những thứ có số lượng, chất lỏng | iryinyo – cái răng |
ama- | 6 | 5/8/9 | 3/8/9 | số nhiều (also substances) | amenyo – những cái răng | |
iki- | 7 | 4 | số ít | những thứ chung chung, to lớn, hay khác thường | ikintu – thứ | |
ibi- | 8 | số nhiều | ibintu – những thứ | |||
in- | 9 | 3 | 5 | số ít | một số loại cây, động vật và đồ dùng trong gia đình | inka – con bò |
in- | 10 | 3/6 | 5/6 | số nhiều | inka – những con bò | |
uru- | 11 | 6 | số ít | pha trộn, phần của cơ thể | urugo – cái nhà | |
aka- | 12 | 7 | số ít | dạng giảm nhẹ của những danh từ | akantu – thứ nhỏ | |
utu- | 13 | số nhiều | utuntu – những thứ nhỏ | |||
ubu- | 14 | 8 | không đếm được | danh từ trừu tượng, tính chất hay trạng thái | ubuntu – sự rộng lượng | |
uku- | 15 | 9 | không đếm được | hành động và danh động từ | ukuntu – cách thức, phương pháp | |
aha- | 16 | 10 | không đếm được | nơi chốn, vị trí | ahantu – nơi | |
Tất cả động từ ở dạng vô định bắt đầu bằng ku- (hay kw- trước nguyên âm, gu- trước phụ âm vô thanh theo luật Dahl). Khi chia động từ, tiền tố vô định (ku-, kw-, gu-) được thay thế bởi tiền tố tương ứng với chủ từ trong câu. Sau đó phụ tố chỉ thì có thể được lồng vào.
số ít | số ít trước nguyên âm | số nhiều | số nhiều trước nguyên âm | |
---|---|---|---|---|
I | a- | y- | ba- | b- |
II | u- | w- | i- | y- |
III | ri- | ry- | a- | y- |
IV | ki- | cy- | bi- | by- |
V | i- | y- | zi- | z- |
VI | ru- | rw- | zi- | z- |
VII | ka- | k- | tu- | tw- |
VIII | bu- | bw- | bu- | bw- |
IX | ku- | kw- | a- | y- |
X | ha- | h- | ha- | h- |
Các tiền tố tương ứng với chủ từ là như sau:
Các phụ tố chỉ thì như sau:
Ví dụ | |
---|---|
Yego | Dạ, vâng, đúng |
Oya | Không |
Uvuga icyongereza? | Bạn có nói tiếng Anh không? |
Bite? | Chuyện gì vậy? |
Mwaramutse | Chào buổi sáng |
Ejo hashize | Hôm qua |
Ejo hazaza | Hôm nay |
Nzaza ejo | Tôi sẽ đến vào ngày mai |
Ubu | Bây giờ |
Ubufaransa | Pháp |
Ubwongereza | Anh |
Amerika | Hoa Kỳ |
Ubudage | Đức |
Ububirigi | Bỉ |
Thực đơn
Tiếng_Rwanda Ngữ phápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Rwanda http://www.touchrwanda.com/category/amakuru/mu-rwa... http://www.laits.utexas.edu/phonology/kinyarwanda/... http://www.idref.fr/027509389 http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85115623 http://d-nb.info/gnd/4178782-1 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00575641 http://kinyarwanda.net http://fmcusa.org/historical/files/2011/06/Diction... http://glottolog.org/resource/languoid/id/kiny1244 //www.jstor.org/stable/523892